.jpeg)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
| Đặc tính | Chi tiết |
|---|---|
| Tên sản phẩm | Ống inox đúc công nghiệp |
| Mác thép | 304, 316, 304L, 316L |
| Đặc điểm nổi bật | Khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, chịu dập, uốn và xử lý ở nhiệt độ cao tốt |
| Ứng dụng | Dây chuyền sản xuất bia rượu nước giải khát, hệ thống cấp thoát nước, xử lí nước thải, cơ khí, hoá chất, dầu khí, nhà máy trao đổi nhiệt,…. |
| Xuất xứ | Việt Nam, ASEAN, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc, Châu Âu |
| Tiêu chuẩn | ASTM A312, A358, A358M, A778, A778M, JIS3459, JIS3468, GOST, DIN, EN, GB… |
| Điều kiện bề mặt | Đã qua ủ và ngâm |
| Đầu ống | Cắt bằng (PE ends) hoặc vát đầu ống (BE ends) |
| Quy cách | |
| Đường kính ngoài (OD) | 1/8 - 84 inch (10.29mm - 2133.6mm) |
| Độ dày thành ống (WT) | SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,… |
| Độ dài | 6000mm hoặc cắt theo yêu cầu của quý khách |